Translation meaning & definition of the word "tenure" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thuần hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tenure
[Nhiệm kỳ]/tɛnjər/
noun
1. The term during which some position is held
- synonym:
- tenure ,
- term of office ,
- incumbency
1. Thuật ngữ trong đó một số vị trí được tổ chức
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm kỳ ,
- đương nhiệm
2. The right to hold property
- Part of an ancient hierarchical system of holding lands
- synonym:
- tenure ,
- land tenure
2. Quyền giữ tài sản
- Một phần của hệ thống phân cấp cổ xưa về đất đai
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm kỳ ,
- quyền sử dụng đất
verb
1. Give life-time employment to
- "She was tenured after she published her book"
- synonym:
- tenure
1. Cho việc làm trọn đời
- "Cô ấy đã được thuê sau khi cô ấy xuất bản cuốn sách của mình"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm kỳ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English