Translation meaning & definition of the word "tent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lều" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tent
[Lều]/tɛnt/
noun
1. A portable shelter (usually of canvas stretched over supporting poles and fastened to the ground with ropes and pegs)
- "He pitched his tent near the creek"
- synonym:
- tent ,
- collapsible shelter
1. Một nơi trú ẩn di động (thường là vải trải dài trên các cột hỗ trợ và buộc chặt xuống đất bằng dây thừng và chốt)
- "Anh ấy đã dựng lều gần con lạch"
- từ đồng nghĩa:
- lều ,
- nơi trú ẩn
2. A web that resembles a tent or carpet
- synonym:
- tent
2. Một trang web giống như một cái lều hoặc thảm
- từ đồng nghĩa:
- lều
verb
1. Live in or as if in a tent
- "Can we go camping again this summer?"
- "The circus tented near the town"
- "The houseguests had to camp in the living room"
- synonym:
- camp ,
- encamp ,
- camp out ,
- bivouac ,
- tent
1. Sống trong hoặc như thể trong một cái lều
- "Chúng ta có thể đi cắm trại một lần nữa vào mùa hè này?"
- "Rạp xiếc ở gần thị trấn"
- "Những người nội trợ phải cắm trại trong phòng khách"
- từ đồng nghĩa:
- trại ,
- bao vây ,
- cắm trại ,
- bivouac ,
- lều
Examples of using
She set fire to a tent.
Cô đốt lửa vào một cái lều.
Where should we pitch the tent?
Chúng ta nên dựng lều ở đâu?
Whose idea was it to pitch the tent here?
Ý tưởng của ai là dựng lều ở đây?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English