Translation meaning & definition of the word "tenant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người thuê nhà" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tenant
[Người thuê nhà]/tɛnənt/
noun
1. Someone who pays rent to use land or a building or a car that is owned by someone else
- "The landlord can evict a tenant who doesn't pay the rent"
- synonym:
- tenant ,
- renter
1. Người trả tiền thuê nhà để sử dụng đất hoặc tòa nhà hoặc xe hơi thuộc sở hữu của người khác
- "Chủ nhà có thể đuổi một người thuê nhà không trả tiền thuê nhà"
- từ đồng nghĩa:
- người thuê nhà
2. A holder of buildings or lands by any kind of title (as ownership or lease)
- synonym:
- tenant
2. Người nắm giữ các tòa nhà hoặc đất bằng bất kỳ loại quyền sở hữu nào (như quyền sở hữu hoặc cho thuê)
- từ đồng nghĩa:
- người thuê nhà
3. Any occupant who dwells in a place
- synonym:
- tenant
3. Bất kỳ người cư ngụ nào sống ở một nơi
- từ đồng nghĩa:
- người thuê nhà
verb
1. Occupy as a tenant
- synonym:
- tenant
1. Chiếm giữ như một người thuê nhà
- từ đồng nghĩa:
- người thuê nhà
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English