Translation meaning & definition of the word "tempt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cám" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tempt
[Cám dỗ]/tɛmpt/
verb
1. Dispose or incline or entice to
- "We were tempted by the delicious-looking food"
- synonym:
- tempt ,
- allure
1. Vứt bỏ hoặc nghiêng hoặc lôi kéo
- "Chúng tôi bị cám dỗ bởi các món ăn ngon"
- từ đồng nghĩa:
- cám dỗ ,
- quyến rũ
2. Provoke someone to do something through (often false or exaggerated) promises or persuasion
- "He lured me into temptation"
- synonym:
- entice ,
- lure ,
- tempt
2. Khiêu khích ai đó làm điều gì đó thông qua (thường là sai hoặc phóng đại) những lời hứa hoặc thuyết phục
- "Anh ấy dụ dỗ tôi vào cám dỗ"
- từ đồng nghĩa:
- lôi kéo ,
- thu hút ,
- cám dỗ
3. Give rise to a desire by being attractive or inviting
- "The window displays tempted the shoppers"
- synonym:
- tempt ,
- invite
3. Đưa ra một mong muốn bằng cách hấp dẫn hoặc mời
- "Cửa sổ hiển thị cám dỗ người mua hàng"
- từ đồng nghĩa:
- cám dỗ ,
- mời
4. Induce into action by using one's charm
- "She charmed him into giving her all his money"
- synonym:
- charm ,
- influence ,
- tempt
4. Gây ra hành động bằng cách sử dụng sự quyến rũ của một người
- "Cô ấy quyến rũ anh ấy để cho cô ấy tất cả tiền của mình"
- từ đồng nghĩa:
- quyến rũ ,
- ảnh hưởng ,
- cám dỗ
5. Try to seduce
- synonym:
- tempt
5. Cố gắng quyến rũ
- từ đồng nghĩa:
- cám dỗ
6. Try presumptuously
- "St. anthony was tempted in the desert"
- synonym:
- tempt
6. Cố gắng
- "St. anthony bị cám dỗ trong sa mạc"
- từ đồng nghĩa:
- cám dỗ
Examples of using
Women use perfume because a nose is easier to tempt than an eye.
Phụ nữ sử dụng nước hoa vì mũi dễ bị cám dỗ hơn mắt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English