Translation meaning & definition of the word "temperate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ôn hòa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Temperate
[Nhiệt độ]/tɛmprət/
adjective
1. (of weather or climate) free from extremes
- Mild
- Or characteristic of such weather or climate
- "A temperate region"
- "The temperate zones"
- "Temperate plants"
- synonym:
- temperate
1. (của thời tiết hoặc khí hậu) không có cực đoan
- Nhẹ
- Hoặc đặc trưng của thời tiết hoặc khí hậu như vậy
- "Một vùng ôn đới"
- "Vùng ôn đới"
- "Thực vật ôn hòa"
- từ đồng nghĩa:
- ôn hòa
2. Not extreme in behavior
- "Temperate in his habits"
- "A temperate response to an insult"
- "Temperate in his eating and drinking"
- synonym:
- temperate
2. Không cực đoan trong hành vi
- "Ôn hòa trong thói quen của anh ấy"
- "Một phản ứng ôn hòa đối với một sự xúc phạm"
- "Ôn hòa trong ăn uống"
- từ đồng nghĩa:
- ôn hòa
3. Not extreme
- "A moderate penalty"
- "Temperate in his response to criticism"
- synonym:
- moderate ,
- temperate
3. Không cực đoan
- "Một hình phạt vừa phải"
- "Ôn hòa trong phản ứng của mình trước những lời chỉ trích"
- từ đồng nghĩa:
- vừa phải ,
- ôn hòa
Examples of using
Japan's climate is temperate.
Khí hậu Nhật Bản ôn hòa.
Our country's climate is temperate.
Khí hậu nước ta ôn hòa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English