Translation meaning & definition of the word "technically" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "về mặt kỹ thuật" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Technically
[Về mặt kỹ thuật]/tɛknɪkəli/
adverb
1. With regard to technique
- "Technically lagging behind the japanese"
- "A technically brilliant boxer"
- synonym:
- technically
1. Liên quan đến kỹ thuật
- "Về mặt kỹ thuật tụt lại phía sau người nhật"
- "Một võ sĩ xuất sắc về mặt kỹ thuật"
- từ đồng nghĩa:
- về mặt kỹ thuật
2. With regard to technical skill and the technology available
- "A technically brilliant solution"
- synonym:
- technically
2. Liên quan đến kỹ năng kỹ thuật và công nghệ có sẵn
- "Một giải pháp kỹ thuật tuyệt vời"
- từ đồng nghĩa:
- về mặt kỹ thuật
3. According to the exact meaning
- According to the facts
- "Technically, a bank's reserves belong to the stockholders"
- "Technically, the term is no longer used by experts"
- synonym:
- technically
3. Theo ý nghĩa chính xác
- Theo sự thật
- "Về mặt kỹ thuật, dự trữ của một ngân hàng thuộc về các cổ đông"
- "Về mặt kỹ thuật, thuật ngữ này không còn được sử dụng bởi các chuyên gia"
- từ đồng nghĩa:
- về mặt kỹ thuật
Examples of using
As a result, he gets something which technically is correct, but in its essence is just a mockery.
Kết quả là, anh ta nhận được một cái gì đó về mặt kỹ thuật là chính xác, nhưng về bản chất nó chỉ là một sự nhạo báng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English