Translation meaning & definition of the word "teaser" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "teaser" sang tiếng Việt
Teaser
[Teaser]noun
1. A worker who teases wool
- synonym:
- teaser
1. Một công nhân trêu chọc len
- từ đồng nghĩa:
- trêu ghẹo
2. Someone given to teasing (as by mocking or stirring curiosity)
- synonym:
- tease ,
- teaser ,
- annoyer ,
- vexer
2. Ai đó được trêu chọc (như bằng cách chế giễu hoặc khuấy động sự tò mò)
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- trêu ghẹo ,
- phiền phức ,
- vexer
3. An advertisement that offers something free in order to arouse customers' interest
- synonym:
- teaser
3. Một quảng cáo cung cấp một cái gì đó miễn phí để khơi dậy sự quan tâm của khách hàng
- từ đồng nghĩa:
- trêu ghẹo
4. A particularly baffling problem that is said to have a correct solution
- "He loved to solve chessmate puzzles"
- "That's a real puzzler"
- synonym:
- puzzle ,
- puzzler ,
- mystifier ,
- teaser
4. Một vấn đề đặc biệt khó hiểu được cho là có giải pháp chính xác
- "Anh ấy thích giải câu đố chessmate"
- "Đó là một người đánh đố thực sự"
- từ đồng nghĩa:
- câu đố ,
- đánh đố ,
- bí ẩn ,
- trêu ghẹo
5. An attention-getting opening presented at the start of a television show
- synonym:
- teaser
5. Một sự chú ý được trình bày khi bắt đầu một chương trình truyền hình
- từ đồng nghĩa:
- trêu ghẹo
6. A flat at each side of the stage to prevent the audience from seeing into the wings
- synonym:
- tormenter ,
- tormentor ,
- teaser
6. Một căn hộ ở mỗi bên của sân khấu để ngăn khán giả nhìn vào cánh
- từ đồng nghĩa:
- hành hạ ,
- trêu ghẹo
7. A device for teasing wool
- "A teaser is used to disentangle the fibers"
- synonym:
- teaser
7. Một thiết bị để trêu chọc len
- "Một lời trêu ghẹo được sử dụng để tháo gỡ các sợi"
- từ đồng nghĩa:
- trêu ghẹo