Translation meaning & definition of the word "tease" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "trêu chọc" sang tiếng Việt
Tease
[Trêu chọc]noun
1. Someone given to teasing (as by mocking or stirring curiosity)
- synonym:
- tease ,
- teaser ,
- annoyer ,
- vexer
1. Ai đó được trêu chọc (như bằng cách chế giễu hoặc khuấy động sự tò mò)
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- trêu ghẹo ,
- phiền phức ,
- vexer
2. A seductive woman who uses her sex appeal to exploit men
- synonym:
- coquette ,
- flirt ,
- vamp ,
- vamper ,
- minx ,
- tease ,
- prickteaser
2. Một người phụ nữ quyến rũ sử dụng sức hấp dẫn giới tính của mình để khai thác đàn ông
- từ đồng nghĩa:
- coquette ,
- tán tỉnh ,
- ma cà rồng ,
- vamper ,
- minx ,
- trêu chọc ,
- chích
3. The act of harassing someone playfully or maliciously (especially by ridicule)
- Provoking someone with persistent annoyances
- "He ignored their teases"
- "His ribbing was gentle but persistent"
- synonym:
- tease ,
- teasing ,
- ribbing ,
- tantalization
3. Hành động quấy rối ai đó một cách tinh nghịch hoặc độc hại (đặc biệt là bằng cách chế giễu)
- Khiêu khích một người có phiền toái dai dẳng
- "Anh ấy đã bỏ qua những lời trêu chọc của họ"
- "Ribbing của anh ấy là nhẹ nhàng nhưng dai dẳng"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- ribbing ,
- trêu ngươi
verb
1. Annoy persistently
- "The children teased the boy because of his stammer"
- synonym:
- tease ,
- badger ,
- pester ,
- bug ,
- beleaguer
1. Khó chịu
- "Những đứa trẻ trêu chọc cậu bé vì sự lắp bắp của cậu ấy"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- kẻ xấu ,
- pester ,
- lỗi ,
- tin tưởng
2. Harass with persistent criticism or carping
- "The children teased the new teacher"
- "Don't ride me so hard over my failure"
- "His fellow workers razzed him when he wore a jacket and tie"
- synonym:
- tease ,
- razz ,
- rag ,
- cod ,
- tantalize ,
- tantalise ,
- bait ,
- taunt ,
- twit ,
- rally ,
- ride
2. Quấy rối với những lời chỉ trích dai dẳng hoặc chăm sóc
- "Những đứa trẻ trêu chọc giáo viên mới"
- "Đừng cưỡi tôi quá nhiều vì thất bại của tôi"
- "Các đồng nghiệp của anh ta đã cào anh ta khi anh ta mặc áo khoác và cà vạt"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- razz ,
- giẻ rách ,
- cá tuyết ,
- trêu ngươi ,
- mồi ,
- chế nhạo ,
- twit ,
- cuộc biểu tình ,
- đi xe
3. To arouse hope, desire, or curiosity without satisfying them
- "The advertisement is intended to tease the customers"
- "She has a way of teasing men with her flirtatious behavior"
- synonym:
- tease
3. Khơi dậy hy vọng, mong muốn hoặc sự tò mò mà không thỏa mãn chúng
- "Quảng cáo nhằm trêu chọc khách hàng"
- "Cô ấy có cách trêu chọc đàn ông bằng hành vi tán tỉnh của mình"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc
4. Tear into pieces
- "Tease tissue for microscopic examinations"
- synonym:
- tease
4. Xé thành từng mảnh
- "Mô trêu chọc để kiểm tra bằng kính hiển vi"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc
5. Raise the nap of (fabrics)
- synonym:
- tease
5. Tăng giấc ngủ ngắn của (vải)
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc
6. Disentangle and raise the fibers of
- "Tease wool"
- synonym:
- tease ,
- tease apart ,
- loosen
6. Tháo gỡ và nâng sợi của
- "Xúc xích len"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- nới lỏng
7. Separate the fibers of
- "Tease wool"
- synonym:
- tease ,
- card
7. Tách các sợi của
- "Xúc xích len"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- thẻ
8. Mock or make fun of playfully
- "The flirting man teased the young woman"
- synonym:
- tease
8. Chế giễu hoặc làm cho vui
- "Người đàn ông tán tỉnh trêu chọc người phụ nữ trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc
9. Ruffle (one's hair) by combing the ends towards the scalp, for a full effect
- synonym:
- tease ,
- fluff
9. Xù lông (tóc của một người) bằng cách chải các đầu về phía da đầu, để có hiệu quả đầy đủ
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- lông tơ