Translation meaning & definition of the word "tearing" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "xé" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tearing
[Xé]/tɛrɪŋ/
noun
1. Shedding tears
- synonym:
- lacrimation ,
- lachrymation ,
- tearing ,
- watering
1. Rơi nước mắt
- từ đồng nghĩa:
- tội phạm ,
- lachrymation ,
- rách ,
- tưới nước
adjective
1. Marked by extreme intensity of emotions or convictions
- Inclined to react violently
- Fervid
- "Fierce loyalty"
- "In a tearing rage"
- "Vehement dislike"
- "Violent passions"
- synonym:
- fierce ,
- tearing ,
- vehement ,
- violent ,
- trigger-happy
1. Được đánh dấu bằng cường độ cực đoan của cảm xúc hoặc niềm tin
- Có xu hướng phản ứng dữ dội
- Nhiệt thành
- "Lòng trung thành mãnh liệt"
- "Trong một cơn thịnh nộ xé"
- "Không thích kịch"
- "Đam mê bạo lực"
- từ đồng nghĩa:
- quyết liệt ,
- rách ,
- kịch liệt ,
- bạo lực ,
- kích hoạt hạnh phúc
Examples of using
I don't know how to help Tom and it's tearing me up inside!
Tôi không biết làm thế nào để giúp Tom và nó xé tôi ra bên trong!
Beth accused her sister, Sally, of tearing her scarf.
Beth đã buộc tội em gái mình, Sally, đã xé chiếc khăn của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English