Translation meaning & definition of the word "tattered" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tatter" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tattered
[Rách]/tætərd/
adjective
1. Worn to shreds
- Or wearing torn or ragged clothing
- "A man in a tattered shirt"
- "The tattered flag"
- "Tied up in tattered brown paper"
- "A tattered barefoot boy"
- "A tatterdemalion prince"
- synonym:
- tattered ,
- tatterdemalion
1. Mặc cho mảnh vụn
- Hoặc mặc quần áo rách hoặc rách
- "Một người đàn ông trong chiếc áo rách"
- "Cờ rách"
- "Gắn trong giấy màu nâu rách"
- "Một cậu bé chân trần rách nát"
- "Một hoàng tử tatterdemalion"
- từ đồng nghĩa:
- rách nát ,
- tatterdemalion
2. Ruined or disrupted
- "Our shattered dreams of peace and prosperity"
- "A tattered remnant of its former strength"
- "My torn and tattered past"
- synonym:
- shattered ,
- tattered
2. Bị hủy hoại hoặc phá vỡ
- "Những giấc mơ tan vỡ của chúng ta về hòa bình và thịnh vượng"
- "Một tàn dư rách nát của sức mạnh trước đây của nó"
- "Quá khứ rách nát và rách nát của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- tan vỡ ,
- rách nát
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English