Translation meaning & definition of the word "tasting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nếm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tasting
[Nếm]/testɪŋ/
noun
1. A small amount (especially of food or wine)
- synonym:
- tasting
1. Một lượng nhỏ (đặc biệt là thực phẩm hoặc rượu vang)
- từ đồng nghĩa:
- nếm thử
2. A kind of sensing
- Distinguishing substances by means of the taste buds
- "A wine tasting"
- synonym:
- taste ,
- tasting
2. Một loại cảm giác
- Phân biệt các chất bằng phương pháp vị giác
- "Nếm rượu vang"
- từ đồng nghĩa:
- hương vị ,
- nếm thử
3. Taking a small amount into the mouth to test its quality
- "Cooking was fine but it was the savoring that he enjoyed most"
- synonym:
- tasting ,
- savoring ,
- savouring ,
- relishing ,
- degustation
3. Lấy một lượng nhỏ vào miệng để kiểm tra chất lượng của nó
- "Nấu ăn là tốt nhưng đó là hương vị mà anh ấy thích nhất"
- từ đồng nghĩa:
- nếm thử ,
- thưởng thức ,
- thoái hóa
Examples of using
After making and tasting authentic macaroons, I still don't understand why some people love them.
Sau khi làm và nếm thử macaroons đích thực, tôi vẫn không hiểu tại sao một số người yêu thích chúng.
This is the best tasting pear I've ever eaten.
Đây là quả lê ngon nhất tôi từng ăn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English