Translation meaning & definition of the word "tartar" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tartar" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tartar
[Tartar]/tɑrtər/
noun
1. A salt used especially in baking powder
- synonym:
- cream of tartar ,
- tartar ,
- potassium bitartrate ,
- potassium hydrogen tartrate
1. Một loại muối được sử dụng đặc biệt là trong bột nở
- từ đồng nghĩa:
- kem cao răng ,
- cao răng ,
- kali bitartrate ,
- kali hydro tartrate
2. A fiercely vigilant and unpleasant woman
- synonym:
- dragon ,
- tartar
2. Một người phụ nữ cảnh giác và khó chịu
- từ đồng nghĩa:
- rồng ,
- cao răng
3. A member of the mongolian people of central asia who invaded russia in the 13th century
- synonym:
- Tatar ,
- Tartar ,
- Mongol Tatar
3. Một thành viên của người mông cổ ở trung á đã xâm chiếm nga vào thế kỷ 13
- từ đồng nghĩa:
- Tatar ,
- Tartar ,
- Mông Cổ
4. An incrustation that forms on the teeth and gums
- synonym:
- tartar ,
- calculus ,
- tophus
4. Một sự bắt buộc hình thành trên răng và nướu
- từ đồng nghĩa:
- cao răng ,
- tính toán ,
- tophus
Examples of using
The tartar has to be removed.
Các cao răng phải được loại bỏ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English