Translation meaning & definition of the word "taper" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "taper" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Taper
[Máy ép]/tepər/
noun
1. A convex shape that narrows toward a point
- synonym:
- taper
1. Một hình dạng lồi thu hẹp về phía một điểm
- từ đồng nghĩa:
- côn
2. The property possessed by a shape that narrows toward a point (as a wedge or cone)
- synonym:
- taper
2. Tài sản được sở hữu bởi một hình dạng thu hẹp về phía một điểm (như một cái nêm hoặc hình nón)
- từ đồng nghĩa:
- côn
3. A loosely woven cord (in a candle or oil lamp) that draws fuel by capillary action up into the flame
- synonym:
- wick ,
- taper
3. Một sợi dây dệt lỏng lẻo (trong một ngọn nến hoặc đèn dầu) hút nhiên liệu bằng hành động mao dẫn lên ngọn lửa
- từ đồng nghĩa:
- bấc ,
- côn
4. Stick of wax with a wick in the middle
- synonym:
- candle ,
- taper ,
- wax light
4. Dính sáp với một bấc ở giữa
- từ đồng nghĩa:
- nến ,
- côn ,
- ánh sáng sáp
verb
1. Diminish gradually
- "Interested tapered off"
- synonym:
- taper
1. Giảm dần
- "Thú vị giảm dần"
- từ đồng nghĩa:
- côn
2. Give a point to
- "The candles are tapered"
- synonym:
- sharpen ,
- taper ,
- point
2. Đưa ra một điểm để
- "Những ngọn nến được làm thon"
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc ,
- côn ,
- điểm
Examples of using
For three days after death hair and fingernails continue to grow but phone calls taper off.
Trong ba ngày sau khi tóc chết và móng tay tiếp tục mọc nhưng các cuộc gọi điện thoại giảm dần.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English