Translation meaning & definition of the word "tangible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hữu hình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tangible
[hữu hình]/tænʤəbəl/
adjective
1. Perceptible by the senses especially the sense of touch
- "Skin with a tangible roughness"
- synonym:
- tangible ,
- touchable
1. Cảm nhận được bằng các giác quan đặc biệt là cảm giác chạm
- "Da với độ nhám hữu hình"
- từ đồng nghĩa:
- hữu hình ,
- cảm ứng
2. Capable of being treated as fact
- "Tangible evidence"
- "His brief time as prime minister brought few real benefits to the poor"
- synonym:
- real ,
- tangible
2. Có khả năng được coi là thực tế
- "Bằng chứng hữu hình"
- "Thời gian ngắn làm thủ tướng mang lại ít lợi ích thực sự cho người nghèo"
- từ đồng nghĩa:
- có thật ,
- hữu hình
3. (of especially business assets) having physical substance and intrinsic monetary value
- "Tangible property like real estate"
- "Tangible assets such as machinery"
- synonym:
- tangible
3. (đặc biệt là tài sản kinh doanh) có chất vật lý và giá trị tiền tệ nội tại
- "Tài sản hữu hình như bất động sản"
- "Tài sản hữu hình như máy móc"
- từ đồng nghĩa:
- hữu hình
4. Capable of being perceived
- Especially capable of being handled or touched or felt
- "A barely palpable dust"
- "Felt sudden anger in a palpable wave"
- "The air was warm and close--palpable as cotton"
- "A palpable lie"
- synonym:
- palpable ,
- tangible
4. Có khả năng nhận thức
- Đặc biệt có khả năng được xử lý hoặc chạm hoặc cảm nhận
- "Một bụi khó sờ thấy"
- "Cảm thấy tức giận bất ngờ trong một làn sóng sờ thấy"
- "Không khí ấm áp và gần gũi - sờ thấy như bông"
- "Một lời nói dối có thể sờ thấy"
- từ đồng nghĩa:
- sờ thấy ,
- hữu hình
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English