Translation meaning & definition of the word "tamper" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giả mạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tamper
[Giả mạo]/tæmpər/
noun
1. A tool for tamping (e.g., for tamping tobacco into a pipe bowl or a charge into a drill hole etc.)
- synonym:
- tamp ,
- tamper ,
- tamping bar
1. Một công cụ để xáo trộn (ví dụ: để nhét thuốc lá vào bát ống hoặc sạc vào lỗ khoan, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- tamp ,
- giả mạo ,
- thanh xáo trộn
verb
1. Play around with or alter or falsify, usually secretively or dishonestly
- "Someone tampered with the documents on my desk"
- "The reporter fiddle with the facts"
- synonym:
- tamper ,
- fiddle ,
- monkey
1. Chơi xung quanh với hoặc thay đổi hoặc làm sai lệch, thường là bí mật hoặc không trung thực
- "Ai đó can thiệp vào các tài liệu trên bàn của tôi"
- "Các phóng viên fiddle với sự thật"
- từ đồng nghĩa:
- giả mạo ,
- câu đố ,
- khỉ
2. Intrude in other people's affairs or business
- Interfere unwantedly
- "Don't meddle in my affairs!"
- synonym:
- meddle ,
- tamper
2. Xâm nhập vào công việc hoặc kinh doanh của người khác
- Can thiệp không mong muốn
- "Đừng can thiệp vào công việc của tôi!"
- từ đồng nghĩa:
- can thiệp ,
- giả mạo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English