Translation meaning & definition of the word "tackle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giải quyết" sang tiếng Việt
Tackle
[Giải quyết]noun
1. The person who plays that position on a football team
- "The right tackle is a straight a student"
- synonym:
- tackle
1. Người chơi vị trí đó trong một đội bóng đá
- "Giải quyết đúng là một học sinh a thẳng"
- từ đồng nghĩa:
- giải quyết
2. Gear consisting of ropes etc. supporting a ship's masts and sails
- synonym:
- rigging ,
- tackle
2. Thiết bị bao gồm dây thừng, vv hỗ trợ cột buồm và cánh buồm của tàu
- từ đồng nghĩa:
- gian lận ,
- giải quyết
3. Gear used in fishing
- synonym:
- fishing gear ,
- tackle ,
- fishing tackle ,
- fishing rig ,
- rig
3. Thiết bị dùng trong câu cá
- từ đồng nghĩa:
- dụng cụ câu cá ,
- giải quyết ,
- câu cá ,
- giàn câu cá ,
- giàn khoan
4. (american football) a position on the line of scrimmage
- "It takes a big man to play tackle"
- synonym:
- tackle
4. (bóng đá mỹ) một vị trí trên đường ranh giới
- "Phải mất một người đàn ông lớn để chơi giải quyết"
- từ đồng nghĩa:
- giải quyết
5. (american football) grasping an opposing player with the intention of stopping by throwing to the ground
- synonym:
- tackle
5. (bóng đá mỹ) nắm bắt một cầu thủ đối phương với ý định dừng lại bằng cách ném xuống đất
- từ đồng nghĩa:
- giải quyết
verb
1. Accept as a challenge
- "I'll tackle this difficult task"
- synonym:
- undertake ,
- tackle ,
- take on
1. Chấp nhận như một thử thách
- "Tôi sẽ giải quyết nhiệm vụ khó khăn này"
- từ đồng nghĩa:
- đảm nhận ,
- giải quyết
2. Put a harness
- "Harness the horse"
- synonym:
- harness ,
- tackle
2. Đặt một dây nịt
- "Quấy rối ngựa"
- từ đồng nghĩa:
- khai thác ,
- giải quyết
3. Seize and throw down an opponent player, who usually carries the ball
- synonym:
- tackle
3. Nắm bắt và ném xuống một cầu thủ đối thủ, người thường mang bóng
- từ đồng nghĩa:
- giải quyết