Translation meaning & definition of the word "tab" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tab" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tab
[Tab]/tæb/
noun
1. The bill in a restaurant
- "He asked the waiter for the check"
- synonym:
- check ,
- chit ,
- tab
1. Hóa đơn trong một nhà hàng
- "Anh ấy yêu cầu người phục vụ kiểm tra"
- từ đồng nghĩa:
- kiểm tra ,
- chit ,
- tab
2. Sensationalist journalism
- synonym:
- yellow journalism ,
- tabloid ,
- tab
2. Báo chí giật gân
- từ đồng nghĩa:
- báo chí vàng ,
- báo lá cải ,
- tab
3. The key on a typewriter or a word processor that causes a tabulation
- synonym:
- tab key ,
- tab
3. Khóa trên máy đánh chữ hoặc bộ xử lý văn bản gây ra lập bảng
- từ đồng nghĩa:
- khóa tab ,
- tab
4. A short strip of material attached to or projecting from something in order to facilitate opening or identifying or handling it
- "Pull the tab to open the can"
- "Files with a red tab will be stored separately"
- "The collar has a tab with a button hole"
- "The filing cards were organized by cards having indexed tabs"
- synonym:
- tab
4. Một dải vật liệu ngắn được gắn vào hoặc chiếu từ một cái gì đó để tạo điều kiện mở hoặc xác định hoặc xử lý nó
- "Kéo tab để mở lon"
- "Các tệp có tab màu đỏ sẽ được lưu trữ riêng"
- "Cổ áo có một tab với một lỗ nút"
- "Thẻ nộp đơn được tổ chức bởi các thẻ có các tab được lập chỉ mục"
- từ đồng nghĩa:
- tab
5. A dose of medicine in the form of a small pellet
- synonym:
- pill ,
- lozenge ,
- tablet ,
- tab
5. Một liều thuốc ở dạng viên nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- thuốc viên ,
- viên ngậm ,
- máy tính bảng ,
- tab
Examples of using
The bartender asked Tom to pay his tab.
Người pha chế yêu cầu Tom trả tiền cho tab của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English