Translation meaning & definition of the word "symbolize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tượng trưng" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Symbolize
[Tượng trưng]/sɪmbəlaɪz/
verb
1. Express indirectly by an image, form, or model
- Be a symbol
- "What does the statue of liberty symbolize?"
- synonym:
- typify ,
- symbolize ,
- symbolise ,
- stand for ,
- represent
1. Thể hiện gián tiếp bằng hình ảnh, hình thức hoặc mô hình
- Là một biểu tượng
- "Tượng tự do tượng trưng cho cái gì?"
- từ đồng nghĩa:
- tiêu biểu ,
- tượng trưng ,
- đứng cho ,
- đại diện
2. Represent or identify by using a symbol
- Use symbols
- "The poet symbolizes love in this poem"
- "These painters believed that artists should symbolize"
- synonym:
- symbolize ,
- symbolise
2. Đại diện hoặc xác định bằng cách sử dụng một biểu tượng
- Sử dụng biểu tượng
- "Nhà thơ tượng trưng cho tình yêu trong bài thơ này"
- "Những họa sĩ này tin rằng các nghệ sĩ nên tượng trưng"
- từ đồng nghĩa:
- tượng trưng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English