Translation meaning & definition of the word "symbolic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tượng trưng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Symbolic
[Tượng trưng]/sɪmbɑlɪk/
adjective
1. Relating to or using or proceeding by means of symbols
- "Symbolic logic"
- "Symbolic operations"
- "Symbolic thinking"
- synonym:
- symbolic ,
- symbolical
1. Liên quan đến hoặc sử dụng hoặc tiến hành bằng các ký hiệu
- "Logic biểu tượng"
- "Hoạt động biểu tượng"
- "Suy nghĩ tượng trưng"
- từ đồng nghĩa:
- tượng trưng
2. Serving as a visible symbol for something abstract
- "A crown is emblematic of royalty"
- "The spinning wheel was as symbolic of colonical massachusetts as the codfish"
- synonym:
- emblematic ,
- emblematical ,
- symbolic ,
- symbolical
2. Phục vụ như một biểu tượng hữu hình cho một cái gì đó trừu tượng
- "Một vương miện là biểu tượng của hoàng gia"
- "Bánh xe quay là biểu tượng của massachusetts thuộc địa như cá tuyết"
- từ đồng nghĩa:
- biểu tượng ,
- tượng trưng
3. Using symbolism
- "Symbolic art"
- synonym:
- symbolic
3. Sử dụng biểu tượng
- "Nghệ thuật tượng trưng"
- từ đồng nghĩa:
- tượng trưng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English