Translation meaning & definition of the word "symbol" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "biểu tượng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Symbol
[Biểu tượng]/sɪmbəl/
noun
1. An arbitrary sign (written or printed) that has acquired a conventional significance
- synonym:
- symbol
1. Một dấu hiệu tùy ý (bằng văn bản hoặc in) đã có được một ý nghĩa thông thường
- từ đồng nghĩa:
- biểu tượng
2. Something visible that by association or convention represents something else that is invisible
- "The eagle is a symbol of the united states"
- synonym:
- symbol ,
- symbolization ,
- symbolisation ,
- symbolic representation
2. Một cái gì đó có thể nhìn thấy rằng bởi sự liên kết hoặc quy ước đại diện cho một cái gì đó khác là vô hình
- "Đại bàng là biểu tượng của hoa kỳ"
- từ đồng nghĩa:
- biểu tượng ,
- tượng trưng ,
- đại diện biểu tượng
Examples of using
Sulphur is a chemical element with the symbol S.
Lưu huỳnh là một nguyên tố hóa học có ký hiệu S.
The Statue of Liberty is the symbol of the United States.
Tượng Nữ thần Tự do là biểu tượng của Hoa Kỳ.
The cow is a symbol of Europe.
Con bò là một biểu tượng của châu Âu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English