Translation meaning & definition of the word "swimming" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bơi" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Swimming
[Bơi lội]/swɪmɪŋ/
noun
1. The act of swimming
- "It was the swimming they enjoyed most": "they took a short swim in the pool"
- synonym:
- swimming ,
- swim
1. Hành động bơi lội
- "Đó là cuộc bơi mà họ thích nhất": "họ đã bơi một đoạn ngắn trong hồ bơi"
- từ đồng nghĩa:
- bơi lội ,
- bơi
adjective
1. Filled or brimming with tears
- "Swimming eyes"
- "Sorrow made the eyes of many grow liquid"
- synonym:
- liquid ,
- swimming
1. Đầy hoặc tràn đầy nước mắt
- "Mắt bơi"
- "Nỗi buồn làm cho đôi mắt của nhiều người phát triển lỏng"
- từ đồng nghĩa:
- chất lỏng ,
- bơi lội
2. Applied to a fish depicted horizontally
- synonym:
- naiant ,
- swimming
2. Áp dụng cho một con cá được mô tả theo chiều ngang
- từ đồng nghĩa:
- nai ,
- bơi lội
Examples of using
I'm swimming in the ocean.
Tôi đang bơi trong đại dương.
I love playing tennis more than swimming.
Tôi thích chơi tennis hơn là bơi lội.
I thought you enjoyed swimming.
Tôi nghĩ bạn thích bơi lội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English