Translation meaning & definition of the word "sweeping" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quét" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sweeping
[Quét]/swipɪŋ/
noun
1. The act of cleaning with a broom
- synonym:
- sweeping
1. Hành động làm sạch bằng chổi
- từ đồng nghĩa:
- quét
adjective
1. Taking in or moving over (or as if over) a wide area
- Often used in combination
- "A sweeping glance"
- "A wide-sweeping view of the river"
- synonym:
- sweeping
1. Tham gia hoặc di chuyển qua (hoặc như thể hơn) một khu vực rộng
- Thường được sử dụng kết hợp
- "Một cái nhìn sâu rộng"
- "Một cái nhìn bao quát của dòng sông"
- từ đồng nghĩa:
- quét
2. Ignoring distinctions
- "Sweeping generalizations"
- "Wholesale destruction"
- synonym:
- sweeping ,
- wholesale
2. Bỏ qua sự phân biệt
- "Quét khái quát"
- "Phá hủy bán buôn"
- từ đồng nghĩa:
- quét ,
- bán buôn
Examples of using
Moreover, the sweeping change brought by modernity and globalization led many Muslims to view the West as hostile to the traditions of Islam.
Hơn nữa, sự thay đổi sâu rộng do hiện đại và toàn cầu hóa mang lại đã khiến nhiều người Hồi giáo coi phương Tây là thù địch với các truyền thống của Hồi giáo.
My father is sweeping the garage.
Bố tôi đang quét nhà để xe.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English