Translation meaning & definition of the word "sweat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "mồ hôi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sweat
[Mồ hôi]/swɛt/
noun
1. Salty fluid secreted by sweat glands
- "Sweat poured off his brow"
- synonym:
- perspiration ,
- sweat ,
- sudor
1. Chất lỏng mặn tiết ra bởi tuyến mồ hôi
- "Mồ hôi tuôn ra từ trán"
- từ đồng nghĩa:
- mồ hôi ,
- sudor
2. Agitation resulting from active worry
- "Don't get in a stew"
- "He's in a sweat about exams"
- synonym:
- fret ,
- stew ,
- sweat ,
- lather ,
- swither
2. Kích động do lo lắng tích cực
- "Không có trong món hầm"
- "Anh ấy đang đổ mồ hôi về các kỳ thi"
- từ đồng nghĩa:
- băn khoăn ,
- hầm ,
- mồ hôi ,
- lather ,
- swither
3. Condensation of moisture on a cold surface
- "The cold glasses were streaked with sweat"
- synonym:
- sweat
3. Ngưng tụ độ ẩm trên bề mặt lạnh
- "Kính lạnh bị dính mồ hôi"
- từ đồng nghĩa:
- mồ hôi
4. Use of physical or mental energy
- Hard work
- "He got an a for effort"
- "They managed only with great exertion"
- synonym:
- effort ,
- elbow grease ,
- exertion ,
- travail ,
- sweat
4. Sử dụng năng lượng thể chất hoặc tinh thần
- Làm việc chăm chỉ
- "Anh ấy có điểm a cho nỗ lực"
- "Họ chỉ quản lý với nỗ lực tuyệt vời"
- từ đồng nghĩa:
- nỗ lực ,
- mỡ khuỷu tay ,
- gắng sức ,
- du lịch ,
- mồ hôi
verb
1. Excrete perspiration through the pores in the skin
- "Exercise makes one sweat"
- synonym:
- sweat ,
- sudate ,
- perspire
1. Bài tiết mồ hôi qua lỗ chân lông trên da
- "Tập thể dục làm cho một người đổ mồ hôi"
- từ đồng nghĩa:
- mồ hôi ,
- sudate
Examples of using
He wiped the sweat from his forehead.
Anh lau mồ hôi trên trán.
My hands began to sweat.
Tay tôi bắt đầu đổ mồ hôi.
I sweat everyday.
Tôi đổ mồ hôi hàng ngày.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English