Translation meaning & definition of the word "swamp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đầm lầy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Swamp
[Đầm lầy]/swɑmp/
noun
1. Low land that is seasonally flooded
- Has more woody plants than a marsh and better drainage than a bog
- synonym:
- swamp ,
- swampland
1. Đất thấp bị ngập lụt theo mùa
- Có nhiều cây thân gỗ hơn đầm lầy và thoát nước tốt hơn so với đầm lầy
- từ đồng nghĩa:
- đầm lầy
2. A situation fraught with difficulties and imponderables
- "He was trapped in a medical swamp"
- synonym:
- swamp
2. Một tình huống đầy khó khăn và không thể suy nghĩ
- "Anh ta bị mắc kẹt trong một đầm lầy y tế"
- từ đồng nghĩa:
- đầm lầy
verb
1. Drench or submerge or be drenched or submerged
- "The tsunami swamped every boat in the harbor"
- synonym:
- swamp ,
- drench
1. Ướt hoặc ngập nước hoặc ướt hoặc ngập nước
- "Sóng thần tràn ngập mọi chiếc thuyền trong bến cảng"
- từ đồng nghĩa:
- đầm lầy ,
- ướt đẫm
2. Fill quickly beyond capacity
- As with a liquid
- "The basement was inundated after the storm"
- "The images flooded his mind"
- synonym:
- deluge ,
- flood ,
- inundate ,
- swamp
2. Điền nhanh vượt quá khả năng
- Như với một chất lỏng
- "Tầng hầm bị ngập sau cơn bão"
- "Những hình ảnh tràn ngập tâm trí anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- người trốn ,
- lũ lụt ,
- ngập lụt ,
- đầm lầy
Examples of using
The plague came from the swamp.
Bệnh dịch đến từ đầm lầy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English