Translation meaning & definition of the word "sustenance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sustenance" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sustenance
[Sự khắc phục]/səstənəns/
noun
1. A source of materials to nourish the body
- synonym:
- nutriment ,
- nourishment ,
- nutrition ,
- sustenance ,
- aliment ,
- alimentation ,
- victuals
1. Một nguồn nguyên liệu để nuôi dưỡng cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- dinh dưỡng ,
- nuôi dưỡng ,
- duy trì ,
- nguyên thủy ,
- sự giảm bớt ,
- chiến thắng
2. The financial means whereby one lives
- "Each child was expected to pay for their keep"
- "He applied to the state for support"
- "He could no longer earn his own livelihood"
- synonym:
- support ,
- keep ,
- livelihood ,
- living ,
- bread and butter ,
- sustenance
2. Tài chính có nghĩa là theo đó một người sống
- "Mỗi đứa trẻ dự kiến sẽ trả tiền cho việc giữ chúng"
- "Ông nộp đơn xin nhà nước hỗ trợ"
- "Anh ấy không còn có thể tự kiếm kế sinh nhai"
- từ đồng nghĩa:
- hỗ trợ ,
- giữ ,
- sinh kế ,
- sống ,
- bánh mì và bơ ,
- duy trì
3. The act of sustaining life by food or providing a means of subsistence
- "They were in want of sustenance"
- "Fishing was their main sustainment"
- synonym:
- sustenance ,
- sustentation ,
- sustainment ,
- maintenance ,
- upkeep
3. Hành động duy trì sự sống bằng thực phẩm hoặc cung cấp một phương tiện sinh hoạt
- "Họ muốn duy trì"
- "Câu cá là sự duy trì chính của họ"
- từ đồng nghĩa:
- duy trì ,
- bảo trì
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English