Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "suspended" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị đình chỉ" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Suspended

[Đình chỉ]
/səspɛndɪd/

adjective

1. (of undissolved particles in a fluid) supported or kept from sinking or falling by buoyancy and without apparent attachment

  • "Suspended matter such as silt or mud..."
  • "Dust particles suspended in the air"
  • "Droplets in suspension in a gas"
    synonym:
  • suspended

1. (của các hạt không hòa tan trong chất lỏng) được hỗ trợ hoặc giữ cho chìm hoặc rơi bởi độ nổi và không có sự gắn bó rõ ràng

  • "Vật chất lơ lửng như phù sa hoặc bùn..."
  • "Các hạt bụi lơ lửng trong không khí"
  • "Giọt trong huyền phù trong một khí"
    từ đồng nghĩa:
  • đình chỉ

Examples of using

Tom was suspended from school because he swore at his classmate.
Tom bị đình chỉ học vì anh ta thề với bạn cùng lớp.
Classes have been suspended due to floods.
Các lớp học đã bị đình chỉ do lũ lụt.
Due to the fog, traffic is temporarily suspended.
Do sương mù, giao thông tạm thời bị đình chỉ.