Translation meaning & definition of the word "survival" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sống sót" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Survival
[Sống sót]/sərvaɪvəl/
noun
1. A state of surviving
- Remaining alive
- synonym:
- survival ,
- endurance
1. Một trạng thái sống sót
- Còn sống
- từ đồng nghĩa:
- sự sống còn ,
- sức chịu đựng
2. A natural process resulting in the evolution of organisms best adapted to the environment
- synonym:
- survival ,
- survival of the fittest ,
- natural selection ,
- selection
2. Một quá trình tự nhiên dẫn đến sự tiến hóa của các sinh vật thích nghi tốt nhất với môi trường
- từ đồng nghĩa:
- sự sống còn ,
- sự sống còn của kẻ mạnh nhất ,
- chọn lọc tự nhiên ,
- lựa chọn
3. Something that survives
- synonym:
- survival
3. Một cái gì đó sống sót
- từ đồng nghĩa:
- sự sống còn
Examples of using
Adaptation is the key to survival.
Thích ứng là chìa khóa để sinh tồn.
I gave up all hope of survival.
Tôi đã từ bỏ mọi hy vọng sống sót.
The company is struggling for survival.
Công ty đang đấu tranh để sinh tồn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English