Translation meaning & definition of the word "surreptitious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bẩn thỉu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Surreptitious
[Hứng thú]/sərəptɪʃəs/
adjective
1. Marked by quiet and caution and secrecy
- Taking pains to avoid being observed
- "A furtive manner"
- "A sneak attack"
- "Stealthy footsteps"
- "A surreptitious glance at his watch"
- synonym:
- furtive ,
- sneak(a) ,
- sneaky ,
- stealthy ,
- surreptitious
1. Được đánh dấu bằng sự yên tĩnh và thận trọng và bí mật
- Đau để tránh bị quan sát
- "Một cách giận dữ"
- "Một cuộc tấn công lén lút"
- "Bước chân tàng hình"
- "Một cái nhìn lén lút vào đồng hồ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- tức giận ,
- lẻn (a) ,
- lén lút
2. Conducted with or marked by hidden aims or methods
- "Clandestine intelligence operations"
- "Cloak-and-dagger activities behind enemy lines"
- "Hole-and-corner intrigue"
- "Secret missions"
- "A secret agent"
- "Secret sales of arms"
- "Surreptitious mobilization of troops"
- "An undercover investigation"
- "Underground resistance"
- synonym:
- clandestine ,
- cloak-and-dagger ,
- hole-and-corner(a) ,
- hugger-mugger ,
- hush-hush ,
- secret ,
- surreptitious ,
- undercover ,
- underground
2. Được thực hiện với hoặc đánh dấu bằng các mục tiêu hoặc phương pháp ẩn
- "Hoạt động tình báo bí mật"
- "Các hoạt động áo choàng và dao găm đằng sau hàng ngũ kẻ thù"
- "Mòe lỗ góc"
- "Nhiệm vụ bí mật"
- "Một đặc vụ bí mật"
- "Bán vũ khí bí mật"
- "Huy động quân đội lén lút"
- "Một cuộc điều tra bí mật"
- "Kháng chiến ngầm"
- từ đồng nghĩa:
- bí mật ,
- áo choàng và dao găm ,
- lỗ và góc (a) ,
- hugger-mugger ,
- im lặng ,
- lén lút ,
- dưới lòng đất
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English