Translation meaning & definition of the word "supreme" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tối cao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Supreme
[Tối cao]/səprim/
adjective
1. Final or last in your life or progress
- "The supreme sacrifice"
- "The supreme judgment"
- synonym:
- supreme
1. Cuối cùng hoặc cuối cùng trong cuộc sống hoặc sự tiến bộ của bạn
- "Sự hy sinh tối cao"
- "Phán quyết tối cao"
- từ đồng nghĩa:
- tối cao
2. Greatest in status or authority or power
- "A supreme tribunal"
- synonym:
- sovereign ,
- supreme
2. Lớn nhất về địa vị hoặc thẩm quyền hoặc quyền lực
- "Một tòa án tối cao"
- từ đồng nghĩa:
- có chủ quyền ,
- tối cao
3. Highest in excellence or achievement
- "Supreme among musicians"
- "A supreme endxxeavor"
- "Supreme courage"
- synonym:
- supreme
3. Xuất sắc nhất hoặc thành tích
- "Tối cao giữa các nhạc sĩ"
- "Một endxxeavor tối cao"
- "Can đảm tối cao"
- từ đồng nghĩa:
- tối cao
4. Greatest or maximal in degree
- Extreme
- "Supreme folly"
- synonym:
- supreme
4. Lớn nhất hoặc tối đa theo độ
- Cực đoan
- "Cực kỳ điên rồ"
- từ đồng nghĩa:
- tối cao
Examples of using
The fear of some divine and supreme powers keeps men in obedience.
Nỗi sợ hãi của một số sức mạnh thần thánh và tối cao giữ cho con người trong sự vâng lời.
This is a matter of supreme importance.
Đây là một vấn đề có tầm quan trọng tối cao.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English