Translation meaning & definition of the word "sunset" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "hoàng hôn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sunset
[Hoàng hôn]/sənsɛt/
noun
1. The time in the evening at which the sun begins to fall below the horizon
- synonym:
- sunset ,
- sundown
1. Thời gian vào buổi tối mà mặt trời bắt đầu rơi xuống dưới đường chân trời
- từ đồng nghĩa:
- hoàng hôn ,
- mặt trời lặn
2. Atmospheric phenomena accompanying the daily disappearance of the sun
- synonym:
- sunset
2. Hiện tượng khí quyển đi kèm với sự biến mất hàng ngày của mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- hoàng hôn
3. The daily event of the sun sinking below the horizon
- synonym:
- sunset
3. Sự kiện hàng ngày của mặt trời chìm dưới đường chân trời
- từ đồng nghĩa:
- hoàng hôn
adjective
1. Of a declining industry or technology
- "Sunset industries"
- synonym:
- sunset
1. Của một ngành công nghiệp hoặc công nghệ đang suy giảm
- "Ngành công nghiệp hoàng hôn"
- từ đồng nghĩa:
- hoàng hôn
2. Providing for termination
- "A program with a sunset provision"
- synonym:
- sunset(a)
2. Quy định chấm dứt
- "Một chương trình với một điều khoản hoàng hôn"
- từ đồng nghĩa:
- hoàng hôn (a)
Examples of using
The sky is waiting for sunset.
Bầu trời đang chờ hoàng hôn.
People are waiting for the sunset.
Mọi người đang chờ hoàng hôn.
After sunset, a thin mist appeared over the field.
Sau khi mặt trời lặn, một màn sương mỏng xuất hiện trên cánh đồng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English