Translation meaning & definition of the word "sunrise" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "mặt trời mọc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sunrise
[Bình minh]/sənraɪz/
noun
1. The first light of day
- "We got up before dawn"
- "They talked until morning"
- synonym:
- dawn ,
- dawning ,
- morning ,
- aurora ,
- first light ,
- daybreak ,
- break of day ,
- break of the day ,
- dayspring ,
- sunrise ,
- sunup ,
- cockcrow
1. Ánh sáng đầu tiên trong ngày
- "Chúng tôi thức dậy trước bình minh"
- "Họ nói chuyện đến sáng"
- từ đồng nghĩa:
- bình minh ,
- buổi sáng ,
- cực quang ,
- ánh sáng đầu tiên ,
- ngày nghỉ ,
- nghỉ ngày ,
- ngày ,
- mặt trời ,
- gà trống
2. Atmospheric phenomena accompanying the daily appearance of the sun
- synonym:
- sunrise
2. Hiện tượng khí quyển đi kèm với sự xuất hiện hàng ngày của mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- bình minh
3. The daily event of the sun rising above the horizon
- synonym:
- sunrise
3. Sự kiện hàng ngày của mặt trời mọc trên đường chân trời
- từ đồng nghĩa:
- bình minh
adjective
1. Of an industry or technology
- New and developing
- "High-technology sunrise industries"
- synonym:
- sunrise(a)
1. Của một ngành công nghiệp hoặc công nghệ
- Mới và đang phát triển
- "Công nghiệp mặt trời mọc công nghệ cao"
- từ đồng nghĩa:
- bình minh (a)
Examples of using
She got up early so as to see the sunrise.
Cô dậy sớm để ngắm bình minh.
I go to bed early so I can get up to capture the sunrise.
Tôi đi ngủ sớm để tôi có thể thức dậy để đón bình minh.
We started before sunrise.
Chúng tôi bắt đầu trước khi mặt trời mọc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English