Translation meaning & definition of the word "sunburn" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cháy nắng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sunburn
[Cháy nắng]/sənbərn/
noun
1. A browning of the skin resulting from exposure to the rays of the sun
- synonym:
- tan ,
- suntan ,
- sunburn ,
- burn
1. Màu nâu của da do tiếp xúc với tia nắng mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- tan tanh ,
- suntan ,
- cháy nắng ,
- đốt cháy
2. Redness of the skin caused by exposure to the rays of the sun
- synonym:
- sunburn ,
- erythema solare
2. Đỏ da do tiếp xúc với tia nắng mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- cháy nắng ,
- ban đỏ
verb
1. Get a sunburn by overexposure to the sun
- synonym:
- sunburn ,
- burn
1. Bị cháy nắng do tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- cháy nắng ,
- đốt cháy
Examples of using
I got a sunburn.
Tôi bị cháy nắng.
Exposing skin excessively to the sun causes sunburn, sometimes blisters.
Tiếp xúc với da quá mức với ánh nắng mặt trời gây cháy nắng, đôi khi là mụn nước.
If you don't want to put on sunscreen, that's your problem. Just don't come complaining to me when you get a sunburn.
Nếu bạn không muốn bôi kem chống nắng, đó là vấn đề của bạn. Đừng phàn nàn với tôi khi bạn bị cháy nắng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English