Translation meaning & definition of the word "summit" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hội nghị thượng đỉnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Summit
[Hội nghị thượng đỉnh]/səmət/
noun
1. The highest level or degree attainable
- The highest stage of development
- "His landscapes were deemed the acme of beauty"
- "The artist's gifts are at their acme"
- "At the height of her career"
- "The peak of perfection"
- "Summer was at its peak"
- "...catapulted einstein to the pinnacle of fame"
- "The summit of his ambition"
- "So many highest superlatives achieved by man"
- "At the top of his profession"
- synonym:
- acme ,
- height ,
- elevation ,
- peak ,
- pinnacle ,
- summit ,
- superlative ,
- meridian ,
- tiptop ,
- top
1. Mức độ cao nhất hoặc mức độ đạt được
- Giai đoạn phát triển cao nhất
- "Phong cảnh của anh ấy được coi là acme của vẻ đẹp"
- "Quà tặng của nghệ sĩ là tại acme của họ"
- "Ở đỉnh cao của sự nghiệp"
- "Đỉnh cao của sự hoàn hảo"
- "Mùa hè đã đến đỉnh điểm"
- "...đã đưa einstein đến đỉnh cao của sự nổi tiếng"
- "Đỉnh cao của tham vọng của mình"
- "Rất nhiều siêu phẩm cao nhất đạt được bởi con người"
- "Đứng đầu trong nghề"
- từ đồng nghĩa:
- acme ,
- chiều cao ,
- độ cao ,
- đỉnh ,
- đỉnh cao ,
- hội nghị thượng đỉnh ,
- siêu hạng ,
- kinh tuyến ,
- nhón chân ,
- hàng đầu
2. The top or extreme point of something (usually a mountain or hill)
- "The view from the peak was magnificent"
- "They clambered to the tip of monadnock"
- "The region is a few molecules wide at the summit"
- synonym:
- peak ,
- crown ,
- crest ,
- top ,
- tip ,
- summit
2. Điểm trên cùng hoặc cực đoan của một cái gì đó (thường là một ngọn núi hoặc ngọn đồi)
- "Khung cảnh từ đỉnh cao thật tráng lệ"
- "Họ bám vào mũi monadnock"
- "Khu vực này là một vài phân tử rộng tại đỉnh"
- từ đồng nghĩa:
- đỉnh ,
- vương miện ,
- mào ,
- hàng đầu ,
- mẹo ,
- hội nghị thượng đỉnh
3. A meeting of heads of governments
- synonym:
- summit ,
- summit meeting
3. Một cuộc họp của người đứng đầu chính phủ
- từ đồng nghĩa:
- hội nghị thượng đỉnh
verb
1. Reach the summit (of a mountain)
- "They breasted the mountain"
- "Many mountaineers go up mt. everest but not all summit"
- synonym:
- summit ,
- breast
1. Lên tới đỉnh núi (của một ngọn núi)
- "Họ đã cho con bú núi"
- "Nhiều người leo núi đi lên mt. everest nhưng không phải tất cả các đỉnh"
- từ đồng nghĩa:
- hội nghị thượng đỉnh ,
- vú
Examples of using
Health groups have called for an urgent summit to tackle alcohol-fuelled violence, which has reached epidemic proportions throughout the country.
Các nhóm y tế đã kêu gọi một hội nghị thượng đỉnh khẩn cấp để giải quyết bạo lực do rượu gây ra, đã đạt đến tỷ lệ dịch bệnh trên cả nước.
I reached the summit of the mountain in exactly five hours.
Tôi lên đến đỉnh núi trong đúng năm giờ.
I reached the summit of the mountain in exactly five hours.
Tôi lên đến đỉnh núi trong đúng năm giờ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English