Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "summary" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tóm tắt" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Summary

[Tóm tắt]
/səməri/

noun

1. A brief statement that presents the main points in a concise form

  • "He gave a summary of the conclusions"
    synonym:
  • summary
  • ,
  • sum-up

1. Một tuyên bố ngắn gọn trình bày những điểm chính trong một hình thức súc tích

  • "Ông đã đưa ra một bản tóm tắt các kết luận"
    từ đồng nghĩa:
  • tóm tắt
  • ,
  • tổng hợp

adjective

1. Performed speedily and without formality

  • "A summary execution"
  • "Summary justice"
    synonym:
  • drumhead
  • ,
  • summary

1. Thực hiện nhanh chóng và không có hình thức

  • "Một bản thực hiện tóm tắt"
  • "Công lý tóm tắt"
    từ đồng nghĩa:
  • đầu trống
  • ,
  • tóm tắt

2. Briefly giving the gist of something

  • "A short and compendious book"
  • "A compact style is brief and pithy"
  • "Succinct comparisons"
  • "A summary formulation of a wide-ranging subject"
    synonym:
  • compendious
  • ,
  • compact
  • ,
  • succinct
  • ,
  • summary

2. Đưa ra ý chính của một cái gì đó

  • "Một cuốn sách ngắn và bổ sung"
  • "Một phong cách nhỏ gọn là ngắn gọn và sâu sắc"
  • "So sánh tuyệt vời"
  • "Một công thức tóm tắt của một chủ đề rộng"
    từ đồng nghĩa:
  • phụ thuộc
  • ,
  • nhỏ gọn
  • ,
  • cô đọng
  • ,
  • tóm tắt

Examples of using

During the discussion of the summary report of CC CPSU in the congress, it was noted that, under the guidance of the Communist party, in close cooperation with all the Socialist countries, the Soviet people have made great progress in the struggle for building a Communist society in the USSR and in that for world peace.
Trong cuộc thảo luận về báo cáo tóm tắt của CC CPSU trong đại hội, cần lưu ý rằng, dưới sự hướng dẫn của Đảng Cộng sản, hợp tác chặt chẽ với tất cả các nước xã hội chủ nghĩa, nhân dân Liên Xô đã đạt được tiến bộ lớn trong cuộc đấu tranh xây dựng Cộng sản xã hội ở Liên Xô và trong đó vì hòa bình thế giới.