Translation meaning & definition of the word "summarize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tóm tắt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Summarize
[Tóm tắt]/səməraɪz/
verb
1. Give a summary (of)
- "He summed up his results"
- "I will now summarize"
- synonym:
- sum up ,
- summarize ,
- summarise ,
- resume
1. Đưa ra một bản tóm tắt (của)
- "Anh ấy đã tóm tắt kết quả của mình"
- "Bây giờ tôi sẽ tóm tắt"
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp ,
- tóm tắt ,
- tiếp tục
2. Be a summary of
- "The abstract summarizes the main ideas in the paper"
- synonym:
- summarize ,
- summarise ,
- sum ,
- sum up
2. Là một bản tóm tắt của
- "Tóm tắt tóm tắt những ý tưởng chính trong bài báo"
- từ đồng nghĩa:
- tóm tắt ,
- tổng ,
- tổng hợp
Examples of using
I am going to summarize my speech.
Tôi sẽ tóm tắt bài phát biểu của tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English