- Home >
- Dictionary >
- Vietnamese >
- S >
- Sum
Translation of "sum" into Vietnamese
✖
English⟶Vietnamese
- Definition
- Arabic
- Bulgarian
- Catalan
- Czech
- German
- Greek
- Spanish
- French
- Hindi
- Hungarian
- Indonesian
- Italian
- Japanese
- Korean
- Latvian
- Malay
- Dutch
- Polish
- Portuguese
- Romanian
- Russian
- Swedish
- Thai
- Tagalog
- Turkish
- Ukrainian
- Chinese (Simplified)
- Chinese (Traditional)
Suggestion:
The word you entered is not in our dictionary.
Tổng
IPA : /səm/
How large а sum did they raise?
Họ đã huy động được số tiền lớn như thế nào?
The square of the hypotenuse is equal to the sum of the squares of the other two sides.
Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
Tom paid for it in a lump sum.
Tom đã trả tiền cho nó một lần.
The sum of the ignorance of the Republican candidates in the primaries for the U.S. presidential election is simply mind-boggling: one is afraid that China will obtain nuclear weapons, which they have had for 100 years, and the other proposes to close the U.S. embassy in Iran, which has been closed for 100 years... Such stupidity at the head of the world's most powerful country gives one the shivers!
Tổng hợp sự thiếu hiểu biết của các ứng cử viên Đảng Cộng hòa trong cuộc bầu cử sơ bộ cho cuộc bầu cử tổng thống Mỹ thật đáng kinh ngạc: một người sợ rằng Trung Quốc sẽ có được vũ khí hạt nhân, thứ mà họ đã có trong 100 năm, và người kia đề xuất đóng cửa đại sứ quán Mỹ. ở Iran, nơi đã đóng cửa 100 năm... Sự ngu ngốc đứng đầu đất nước hùng mạnh nhất thế giới khiến người ta rùng mình!
He tried, in vain, to borrow a large sum of money from them.
Anh ta cố gắng vay một số tiền lớn từ họ một cách vô ích.
Tatoeba: Because a language is more than the sum of its words.
Tatoeba: Bởi vì một ngôn ngữ không chỉ là tổng số từ của nó.
A module is said to be semisimple if it is the sum of simple submodules.
Một mô-đun được gọi là nửa đơn nếu nó là tổng của các mô-đun con đơn giản.
To sum up, we can say that his new novel is disappointing.
Tóm lại, chúng ta có thể nói rằng cuốn tiểu thuyết mới của ông thật đáng thất vọng.
If one is to save up the chicken feed every day, it will amount to a very substantial sum in a year.
Nếu người ta muốn tiết kiệm thức ăn cho gà mỗi ngày, số tiền đó sẽ lên tới một khoản rất đáng kể trong một năm.
Asked about her job, she said, "My job is too complicated to sum up in a word."
Khi được hỏi về công việc của mình, cô nói: "Công việc của tôi quá phức tạp để có thể tóm tắt trong một từ."
Pythagoras' theorem says that the square of the hypotenuse is equal to the sum of the squares of the other two sides.
Định lý Pythagoras nói rằng bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
His debt amounted to a considerable sum.
Khoản nợ của anh ta lên tới một số tiền đáng kể.
He realized a large sum by the sale of the plantation.
Ông đã kiếm được một số tiền lớn từ việc bán đồn điền.
He anonymously donated a large sum of money to the Red Cross.
Ông đã ẩn danh quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
I had to pay a large sum of money to get it back.
Tôi đã phải trả một khoản tiền lớn để lấy lại.
A thousand dollars is a large sum.
Một ngàn đô la là một khoản tiền lớn.
Five hundred dollars is a small sum for him.
Năm trăm đô la là một khoản tiền nhỏ đối với anh ta.
How did you come by such a big sum of money?
Làm thế nào mà bạn có được một số tiền lớn như vậy?
I've never had such a large sum of money.
Tôi chưa bao giờ có một khoản tiền lớn như vậy.
The whole is greater than the sum of the parts.
Toàn bộ lớn hơn tổng của các phần.
Lingvanex - your universal translation app
Translator for
Download For Free
For free English to Vietnamese translation, utilize the Lingvanex translation apps.
We apply ultimate machine translation technology and artificial intelligence to offer a free Vietnamese-English online text translator.