Translation meaning & definition of the word "suddenly" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "đột nhiên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Suddenly
[Đột nhiên]/sədənli/
adverb
1. Happening unexpectedly
- "Suddenly she felt a sharp pain in her side"
- synonym:
- suddenly ,
- all of a sudden ,
- of a sudden
1. Xảy ra bất ng
- "Đột nhiên cô ấy cảm thấy đau nhói ở bên cạnh"
- từ đồng nghĩa:
- đột nhiên ,
- tất cả của một đột ngột ,
- của một sự đột ngột
2. Quickly and without warning
- "He stopped suddenly"
- synonym:
- abruptly ,
- suddenly ,
- short ,
- dead
2. Nhanh chóng và không báo trước
- "Anh ấy đột ngột dừng lại"
- từ đồng nghĩa:
- đột ngột ,
- đột nhiên ,
- ngắn gọn ,
- chết
3. On impulse
- Without premeditation
- "He decided to go to chicago on the spur of the moment"
- "He made up his mind suddenly"
- synonym:
- on the spur of the moment ,
- suddenly
3. Trên xung
- Không có sự tính toán trước
- "Anh ấy quyết định đến chicago vào lúc này"
- "Anh ấy đột nhiên quyết định"
- từ đồng nghĩa:
- trên sự thúc đẩy của thời điểm này ,
- đột nhiên
Examples of using
We suddenly sighted a school of fish.
Chúng tôi chợt nhìn thấy một đàn cá.
Tom's horse reared suddenly and threw him.
Con ngựa của Tom bất ngờ lao tới và ném anh ta.
Tom suddenly disappeared.
Tom đột nhiên biến mất.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English