Translation meaning & definition of the word "sudden" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đột ngột" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sudden
[Đột nhiên]/sədən/
adjective
1. Happening without warning or in a short space of time
- "A sudden storm"
- "A sudden decision"
- "A sudden cure"
- synonym:
- sudden
1. Xảy ra mà không có cảnh báo hoặc trong một khoảng thời gian ngắn
- "Một cơn bão bất ngờ"
- "Một quyết định bất ngờ"
- "Một phương pháp chữa trị bất ngờ"
- từ đồng nghĩa:
- đột ngột
Examples of using
Suddenly there was a sudden squeak somewhere. It was very sudden. Sudden... Try saying that word fifty times then using it in a sentence...
Đột nhiên có một tiếng rít bất ngờ ở đâu đó. Nó rất bất ngờ. Đột nhiên... Hãy thử nói từ đó năm mươi lần sau đó sử dụng nó trong một câu...
He went out, yielding to a sudden impulse.
Anh đi ra ngoài, nhường cho một sự thúc đẩy bất ngờ.
We were quite shocked by her sudden death.
Chúng tôi khá sốc trước cái chết bất ngờ của cô ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English