Translation meaning & definition of the word "subway" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tàu điện ngầm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Subway
[Tàu điện ngầm]/səbwe/
noun
1. An electric railway operating below the surface of the ground (usually in a city)
- "In paris the subway system is called the `metro' and in london it is called the `tube' or the `underground'"
- synonym:
- metro ,
- tube ,
- underground ,
- subway system ,
- subway
1. Một tuyến đường sắt điện hoạt động dưới bề mặt của mặt đất (thường là trong một thành phố)
- "Ở paris, hệ thống tàu điện ngầm được gọi là 'metro' và ở luân đôn, nó được gọi là 'ống' hoặc 'ngầm'"
- từ đồng nghĩa:
- tàu điện ngầm ,
- ống ,
- dưới lòng đất ,
- hệ thống tàu điện ngầm
2. An underground tunnel or passage enabling pedestrians to cross a road or railway
- synonym:
- underpass ,
- subway
2. Một đường hầm ngầm hoặc lối đi cho phép người đi bộ băng qua đường hoặc đường sắt
- từ đồng nghĩa:
- đường chui ,
- tàu điện ngầm
Examples of using
I hate travelling by subway.
Tôi ghét đi du lịch bằng tàu điện ngầm.
His house is near the subway station.
Nhà anh ở gần ga tàu điện ngầm.
When was the last time you took the subway?
Lần cuối bạn đi tàu điện ngầm là khi nào?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English