Translation meaning & definition of the word "substantiate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đáng kể" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Substantiate
[Chứng minh]/səbstænʧiet/
verb
1. Establish or strengthen as with new evidence or facts
- "His story confirmed my doubts"
- "The evidence supports the defendant"
- synonym:
- confirm ,
- corroborate ,
- sustain ,
- substantiate ,
- support ,
- affirm
1. Thiết lập hoặc củng cố như với bằng chứng hoặc sự kiện mới
- "Câu chuyện của anh ấy đã xác nhận những nghi ngờ của tôi"
- "Bằng chứng hỗ trợ bị cáo"
- từ đồng nghĩa:
- xác nhận ,
- chứng thực ,
- duy trì ,
- chứng minh ,
- hỗ trợ ,
- khẳng định
2. Represent in bodily form
- "He embodies all that is evil wrong with the system"
- "The painting substantiates the feelings of the artist"
- synonym:
- incarnate ,
- body forth ,
- embody ,
- substantiate
2. Đại diện ở dạng cơ thể
- "Anh ta là hiện thân của tất cả những gì xấu xa với hệ thống"
- "Bức tranh chứng minh cảm xúc của họa sĩ"
- từ đồng nghĩa:
- hóa thân ,
- cơ thể ,
- hiện thân ,
- chứng minh
3. Make real or concrete
- Give reality or substance to
- "Our ideas must be substantiated into actions"
- synonym:
- realize ,
- realise ,
- actualize ,
- actualise ,
- substantiate
3. Làm thật hoặc bê tông
- Đưa ra thực tế hoặc chất để
- "Ý tưởng của chúng tôi phải được chứng minh thành hành động"
- từ đồng nghĩa:
- nhận ra ,
- hiện thực hóa ,
- chứng minh
4. Solidify, firm, or strengthen
- "The president's trip will substantiate good relations with the former enemy country"
- synonym:
- substantiate
4. Củng cố, vững chắc, hoặc tăng cường
- "Chuyến đi của tổng thống sẽ chứng minh mối quan hệ tốt đẹp với đất nước kẻ thù cũ"
- từ đồng nghĩa:
- chứng minh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English