Translation meaning & definition of the word "subscriber" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "người đăng ký" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Subscriber
[Người đăng ký]/səbskraɪbər/
noun
1. Someone who expresses strong approval
- synonym:
- subscriber ,
- endorser ,
- indorser ,
- ratifier
1. Một người thể hiện sự chấp thuận mạnh mẽ
- từ đồng nghĩa:
- thuê bao ,
- người chứng thực ,
- thụt lề ,
- người phê chuẩn
2. Someone who contracts to receive and pay for a service or a certain number of issues of a publication
- synonym:
- subscriber ,
- reader
2. Ai đó ký hợp đồng nhận và trả tiền cho một dịch vụ hoặc một số vấn đề nhất định của một ấn phẩm
- từ đồng nghĩa:
- thuê bao ,
- người đọc
3. Someone who contributes (or promises to contribute) a sum of money
- synonym:
- subscriber ,
- contributor
3. Ai đó đóng góp (hoặc hứa sẽ đóng góp) một khoản tiền
- từ đồng nghĩa:
- thuê bao ,
- người đóng góp
Examples of using
The subscriber you are calling is currently not available, please try your call again later.
Thuê bao bạn đang gọi hiện không có sẵn, vui lòng thử lại cuộc gọi của bạn sau.
I'm a subscriber for a weekly journal.
Tôi là người đăng ký cho một tạp chí hàng tuần.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English