Translation meaning & definition of the word "studious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "học tập" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Studious
[Học tập]/studiəs/
adjective
1. Marked by care and effort
- "Made a studious attempt to fix the television set"
- synonym:
- studious
1. Đánh dấu bằng sự quan tâm và nỗ lực
- "Đã thực hiện một nỗ lực chăm chỉ để sửa chữa tv"
- từ đồng nghĩa:
- hiếu học
2. Characterized by diligent study and fondness for reading
- "A bookish farmer who always had a book in his pocket"
- "A quiet studious child"
- synonym:
- bookish ,
- studious
2. Đặc trưng bởi nghiên cứu siêng năng và thích đọc sách
- "Một nông dân mọt sách luôn có một cuốn sách trong túi"
- "Một đứa trẻ hiếu học thầm lặng"
- từ đồng nghĩa:
- mọt sách ,
- hiếu học
Examples of using
No other boy in our class is more studious than Jack.
Không có cậu bé nào khác trong lớp chúng tôi chăm học hơn Jack.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English