Examples of using
Tom studied philosophy at the university.
Tom học triết học tại trường đại học.
I've never studied French grammar.
Tôi chưa bao giờ học ngữ pháp tiếng Pháp.
The children haven't studied division yet.
Bọn trẻ chưa học phân chia.
I studied French a long time ago, but now all I remember is "bonjour."
Tôi đã học tiếng Pháp từ lâu, nhưng bây giờ tất cả những gì tôi nhớ là "bonjour."
How long has Tom studied French?
Tom đã học tiếng Pháp được bao lâu?
I've studied French for three years.
Tôi đã học tiếng Pháp được ba năm.
How many years have you studied French?
Bạn đã học tiếng Pháp được bao nhiêu năm?
Tom studied French for three hours last night.
Tom đã học tiếng Pháp ba tiếng tối qua.
Even though I studied French for three years in school, I'm not good at speaking it.
Mặc dù tôi đã học tiếng Pháp trong ba năm ở trường, tôi không giỏi nói nó.
If I'd studied French harder when I was in school, I'd probably not be so bad at it now.
Nếu tôi học tiếng Pháp chăm chỉ hơn khi còn đi học, có lẽ bây giờ tôi đã không tệ đến thế.
Tom barely studied for the exam.
Tom hầu như không học để thi.
You have studied enough. Now you can go and play.
Bạn đã học đủ rồi. Bây giờ bạn có thể đi và chơi.
I studied English, French and Chinese.
Tôi đã học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Trung Quốc.
He studied military history.
Ông nghiên cứu lịch sử quân sự.
She studied hard.
Cô ấy học tập chăm ch.
I have studied Italian for a few months.
Tôi đã học tiếng Ý được vài tháng.
She studied hard in order not to fail the entrance exam.
Cô học tập chăm chỉ để không trượt kỳ thi tuyển sinh.
Yumi studied English last night.
Yumi học tiếng Anh tối qua.
I studied English very hard every day, but I did not learn a lot.
Tôi học tiếng Anh rất chăm chỉ mỗi ngày, nhưng tôi không học được nhiều.
I studied my part in the play.
Tôi đã nghiên cứu phần của mình trong vở kịch.