Translation meaning & definition of the word "student" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sinh viên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Student
[Sinh viên]/studənt/
noun
1. A learner who is enrolled in an educational institution
- synonym:
- student ,
- pupil ,
- educatee
1. Một người học được ghi danh vào một tổ chức giáo dục
- từ đồng nghĩa:
- học sinh ,
- giáo dục
2. A learned person (especially in the humanities)
- Someone who by long study has gained mastery in one or more disciplines
- synonym:
- scholar ,
- scholarly person ,
- bookman ,
- student
2. Một người có học (đặc biệt là nhân văn)
- Một người mà nghiên cứu lâu đã thành thạo trong một hoặc nhiều ngành
- từ đồng nghĩa:
- học giả ,
- người học thuật ,
- người bán sách ,
- học sinh
Examples of using
The student had his cellphone confiscated after it began to ring in class.
Học sinh đã bị tịch thu điện thoại di động sau khi nó bắt đầu đổ chuông trong lớp.
The student is interested in nothing.
Học sinh quan tâm đến không có gì.
Tom became anorexic when he was a high school student.
Tom trở nên chán ăn khi còn là học sinh trung học.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English