Translation meaning & definition of the word "strut" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "strut" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Strut
[Strut]/strət/
noun
1. A proud stiff pompous gait
- synonym:
- strut ,
- prance ,
- swagger
1. Một dáng đi hào hoa cứng ngắc
- từ đồng nghĩa:
- sải bước ,
- prance ,
- vênh vang
2. Brace consisting of a bar or rod used to resist longitudinal compression
- synonym:
- strut
2. Nẹp bao gồm một thanh hoặc thanh được sử dụng để chống nén dọc
- từ đồng nghĩa:
- sải bước
verb
1. To walk with a lofty proud gait, often in an attempt to impress others
- "He struts around like a rooster in a hen house"
- synonym:
- tittup ,
- swagger ,
- ruffle ,
- prance ,
- strut ,
- sashay ,
- cock
1. Đi bộ với dáng đi tự hào cao cả, thường là một nỗ lực để gây ấn tượng với người khác
- "Anh ta sải bước như một con gà trống trong nhà gà mái"
- từ đồng nghĩa:
- tittup ,
- vênh vang ,
- xù lông ,
- prance ,
- sải bước ,
- sashay ,
- gà
Examples of using
"What," said Al-Sayib. "You think that being on international TV means that you need to strut around in an Armani now?"
"Cái gì," Al-Sayib nói. "Bạn nghĩ rằng trên truyền hình quốc tế có nghĩa là bạn cần phải sải bước trong một Armani bây giờ?"
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English