Translation meaning & definition of the word "stripe" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dọc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stripe
[Sọc]/straɪp/
noun
1. An adornment consisting of a strip of a contrasting color or material
- synonym:
- band ,
- banding ,
- stripe
1. Một vật trang trí bao gồm một dải màu hoặc vật liệu tương phản
- từ đồng nghĩa:
- ban nhạc ,
- băng bó ,
- sọc
2. A piece of braid, usually on the sleeve, indicating military rank or length of service
- synonym:
- stripe
2. Một mảnh bím tóc, thường là trên tay áo, cho biết cấp bậc quân sự hoặc thời gian phục vụ
- từ đồng nghĩa:
- sọc
3. V-shaped sleeve badge indicating military rank and service
- "They earned their stripes in kuwait"
- synonym:
- chevron ,
- stripe ,
- stripes ,
- grade insignia
3. Huy hiệu tay áo hình chữ v cho biết cấp bậc và dịch vụ quân sự
- "Họ đã kiếm được sọc của họ ở kuwait"
- từ đồng nghĩa:
- chevron ,
- sọc ,
- phù hiệu cấp
4. A kind or category
- "Businessmen of every stripe joined in opposition to the proposal"
- synonym:
- stripe
4. Một loại hoặc thể loại
- "Doanh nhân của mọi sọc tham gia phản đối đề xuất"
- từ đồng nghĩa:
- sọc
5. A narrow marking of a different color or texture from the background
- "A green toad with small black stripes or bars"
- "May the stars and stripes forever wave"
- synonym:
- stripe ,
- streak ,
- bar
5. Một dấu hẹp của một màu sắc hoặc kết cấu khác nhau từ nền
- "Một con cóc xanh với các sọc hoặc thanh nhỏ màu đen"
- "Có thể các ngôi sao và sọc mãi mãi"
- từ đồng nghĩa:
- sọc ,
- vệt ,
- quán bar
verb
1. Mark with stripes
- synonym:
- stripe
1. Đánh dấu bằng sọc
- từ đồng nghĩa:
- sọc
Examples of using
Life is like a zebra; white stripe, black stripe, and the ass at the end.
Cuộc sống giống như một con ngựa vằn; sọc trắng, sọc đen và mông ở cuối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English