Translation meaning & definition of the word "strident" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "song" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Strident
[Cây đinh ba]/straɪdənt/
adjective
1. Conspicuously and offensively loud
- Given to vehement outcry
- "Blatant radios"
- "A clamorous uproar"
- "Strident demands"
- "A vociferous mob"
- synonym:
- blatant ,
- clamant ,
- clamorous ,
- strident ,
- vociferous
1. Âm mưu và tấn công lớn
- Đưa ra để phản đối kịch liệt
- "Radio trắng"
- "Một tiếng ồn ào"
- "Nhu cầu kỳ lạ"
- "Một đám đông ồn ào"
- từ đồng nghĩa:
- trắng trợn ,
- kêu ca ,
- ngao ngán ,
- bình thường ,
- ồn ào
2. Of speech sounds produced by forcing air through a constricted passage (as `f', `s', `z', or `th' in both `thin' and `then')
- synonym:
- fricative ,
- continuant ,
- sibilant ,
- spirant ,
- strident
2. Âm thanh lời nói được tạo ra bằng cách buộc không khí qua một lối đi bị hạn chế (như `f ',` s', `z 'hoặc` th' trong cả 'mỏng' và 'sau đó')
- từ đồng nghĩa:
- ma sát ,
- liên tục ,
- anh chị em ,
- xoắn ốc ,
- bình thường
3. Being sharply insistent on being heard
- "Strident demands"
- "Shrill criticism"
- synonym:
- strident ,
- shrill
3. Được nhấn mạnh vào việc được lắng nghe
- "Nhu cầu kỳ lạ"
- "Chỉ trích chói tai"
- từ đồng nghĩa:
- bình thường ,
- chói tai
4. Unpleasantly loud and harsh
- synonym:
- raucous ,
- strident
4. Khó chịu và khắc nghiệt
- từ đồng nghĩa:
- khàn khàn ,
- bình thường
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English