Translation meaning & definition of the word "stretcher" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stretcher
[Cáng]/strɛʧər/
noun
1. A wooden framework on which canvas is stretched and fixed for oil painting
- synonym:
- stretcher
1. Một khung gỗ trên đó vải được kéo dài và cố định cho sơn dầu
- từ đồng nghĩa:
- cáng
2. A mechanical device used to make something larger (as shoes or gloves) by stretching it
- synonym:
- stretcher
2. Một thiết bị cơ khí được sử dụng để làm cho một cái gì đó lớn hơn (như giày hoặc găng tay) bằng cách kéo dài nó
- từ đồng nghĩa:
- cáng
3. A litter for transporting people who are ill or wounded or dead
- Usually consists of a sheet of canvas stretched between two poles
- synonym:
- stretcher
3. Một lứa để vận chuyển những người bị bệnh hoặc bị thương hoặc chết
- Thường bao gồm một tấm vải trải dài giữa hai cực
- từ đồng nghĩa:
- cáng
4. A stone that forms the top of wall or building
- synonym:
- capstone ,
- copestone ,
- coping stone ,
- stretcher
4. Một hòn đá tạo thành đỉnh tường hoặc tòa nhà
- từ đồng nghĩa:
- đá vôi ,
- đá đối phó ,
- cáng
Examples of using
The last time I saw Tom, he was on a stretcher.
Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Tom, anh ấy đã ở trên cáng.
The last time I saw Tom, he was on a stretcher.
Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Tom, anh ấy đã ở trên cáng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English