Translation meaning & definition of the word "stray" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đi lạc" sang tiếng Việt
Stray
[Đi lạc]noun
1. An animal that has strayed (especially a domestic animal)
- synonym:
- stray
1. Một con vật đã đi lạc (đặc biệt là động vật nuôi)
- từ đồng nghĩa:
- đi lạc
verb
1. Move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment
- "The gypsies roamed the woods"
- "Roving vagabonds"
- "The wandering jew"
- "The cattle roam across the prairie"
- "The laborers drift from one town to the next"
- "They rolled from town to town"
- synonym:
- roll ,
- wander ,
- swan ,
- stray ,
- tramp ,
- roam ,
- cast ,
- ramble ,
- rove ,
- range ,
- drift ,
- vagabond
1. Di chuyển về vô mục đích hoặc không có bất kỳ điểm đến, thường là tìm kiếm thực phẩm hoặc việc làm
- "Những người gypsies lang thang trong rừng"
- "Cán mơ hồ"
- "Người do thái lang thang"
- "Gia súc đi lang thang trên thảo nguyên"
- "Những người lao động trôi dạt từ thị trấn này sang thị trấn khác"
- "Họ lăn từ thị trấn này sang thị trấn khác"
- từ đồng nghĩa:
- cuộn ,
- đi lang thang ,
- thiên nga ,
- đi lạc ,
- tramp ,
- diễn viên ,
- lan man ,
- rove ,
- phạm vi ,
- trôi dạt ,
- âm đạo
2. Wander from a direct course or at random
- "The child strayed from the path and her parents lost sight of her"
- "Don't drift from the set course"
- synonym:
- stray ,
- err ,
- drift
2. Đi lang thang từ một khóa học trực tiếp hoặc ngẫu nhiên
- "Đứa trẻ đi lạc khỏi con đường và cha mẹ cô đã đánh mất cô"
- "Không trôi dạt từ khóa học đã đặt"
- từ đồng nghĩa:
- đi lạc ,
- lỗi ,
- trôi dạt
3. Lose clarity or turn aside especially from the main subject of attention or course of argument in writing, thinking, or speaking
- "She always digresses when telling a story"
- "Her mind wanders"
- "Don't digress when you give a lecture"
- synonym:
- digress ,
- stray ,
- divagate ,
- wander
3. Mất sự rõ ràng hoặc bỏ qua một bên đặc biệt là từ chủ đề chính của sự chú ý hoặc quá trình tranh luận bằng văn bản, suy nghĩ hoặc nói
- "Cô ấy luôn lạc đề khi kể chuyện"
- "Tâm trí cô lang thang"
- "Đừng lạc đề khi bạn giảng bài"
- từ đồng nghĩa:
- lạc đề ,
- đi lạc ,
- chia sẻ ,
- đi lang thang
adjective
1. Not close together in time
- "Isolated instances of rebellion"
- "A few stray crumbs"
- synonym:
- isolated ,
- stray
1. Không gần nhau trong thời gian
- "Các trường hợp nổi loạn bị cô lập"
- "Một vài mẩu vụn đi lạc"
- từ đồng nghĩa:
- bị cô lập ,
- đi lạc
2. (of an animal) having no home or having wandered away from home
- "A stray calf"
- "A stray dog"
- synonym:
- stray
2. (của một con vật) không có nhà hoặc đã đi lang thang khỏi nhà
- "Một con bê đi lạc"
- "Một con chó đi lạc"
- từ đồng nghĩa:
- đi lạc