Translation meaning & definition of the word "stranger" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người lạ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stranger
[Người lạ]/strenʤər/
noun
1. Anyone who does not belong in the environment in which they are found
- synonym:
- stranger ,
- alien ,
- unknown
1. Bất cứ ai không thuộc về môi trường mà họ được tìm thấy
- từ đồng nghĩa:
- người lạ ,
- người ngoài hành tinh ,
- không rõ
2. An individual that one is not acquainted with
- synonym:
- stranger
2. Một cá nhân mà người ta không quen biết
- từ đồng nghĩa:
- người lạ
Examples of using
The stranger invited me to a nearby café.
Người lạ mời tôi đến một quán cà phê gần đó.
Tom is a perfect stranger to me.
Tom là một người xa lạ hoàn hảo với tôi.
I was a stranger.
Tôi là một người xa lạ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English